Bảo hiểm xe ô tô quận 1, quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Tân Bình, phú nhuận...
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ (TNDS) BẮT BUỘC XE CƠ GIỚI
I. Mức trách nhiệm bảo hiểm TNDS:
a. Về người: 100 triệu đồng/người/ vụ (đối với người thứ ba và hành khách theo HĐVC hành khách)
b. Về tài sản: 100 triệu đồng/vụ
c. Bảo hiểm tự nguyện tai nạn tài phụ xế, người ngồi trên xe: 10 triệu đồng/người/vụ
II. Biểu phí bảo hiểm:
Xe ô tô không kinh doanh vận tải hành khách (Mục III)
Xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách (Mục IV)
Phí xe trên 25 chỗ= 4.813.000+30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)
Xe ô tô tải (Mục V)
III. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TNDS TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V
2. Xe Taxi
Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV
3. Xe ô tô chuyên dùng
Phí bảo hiểm TNDS của xe cứu thương được tính bằng 120% phí của xe pick up
Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III
Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V
4. Đầu kéo rơ moóc
Tính bằng 150% của phí xe cùng trọng tải trên 15 tấn, phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ moóc là phí của cả đầu kéo và rơ moóc
5. Xe máy chuyên dùng
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V
6. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III
(Giao thẻ bảo hiểm tận nhà miễn phí: 0982 901 708 Chiến)
Bảo hiểm xe máy quận 1
Bảo hiểm xe ô tô quận 2
Bảo hiểm xe ô tô Quận 3
Bảo hiểm xe ô tô Quận 4
Bảo hiểm xe ô tô Quận 5
Bảo hiểm xe ô tô Quận 6
Bảo hiểm xe ô tô Quận 7
Bảo hiểm xe ô tô Quận 8
Bảo hiểm xe ô tô Tân Bình
Bảo hiểm xe ô tô phú nhuận
Theo thông tư số 22/2016/TT-BTC của Bộ Tài Chính áp dụng từ ngày 1/4/2016.
(Giao thẻ bảo hiểm tận nhà miễn phí: 0982 901 708 Chiến)I. Mức trách nhiệm bảo hiểm TNDS:
a. Về người: 100 triệu đồng/người/ vụ (đối với người thứ ba và hành khách theo HĐVC hành khách)
b. Về tài sản: 100 triệu đồng/vụ
c. Bảo hiểm tự nguyện tai nạn tài phụ xế, người ngồi trên xe: 10 triệu đồng/người/vụ
II. Biểu phí bảo hiểm:
Xe ô tô không kinh doanh vận tải hành khách (Mục III)
LOẠI XE | PHÍ BH | VAT | TỔNG PHÍ | BH NGƯỜI NGỒI | TỔNG CỘNG |
4 chỗ | 437,000 | 43,700 | 480,700 | 40,000 | 520,700 |
5 chỗ | 437,000 | 43,700 | 480,700 | 50,000 | 530,700 |
6 chỗ | 794,000 | 79,400 | 873,400 | 60,000 | 933,400 |
7 chỗ | 794,000 | 79,400 | 873,400 | 70,000 | 943,400 |
8 chỗ | 794,000 | 79,400 | 873,400 | 80,000 | 953,400 |
15 chỗ | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 150,000 | 1,547,000 |
16 chỗ | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 160,000 | 1,557,000 |
24 chỗ | 1,270,000 | 127,000 | 1,397,000 | 240,000 | 1,637,000 |
25 chỗ | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 250,000 | 2,257,500 |
30 chỗ | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 300,000 | 2,307,500 |
40 chỗ | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 400,000 | 2,407,500 |
50 chỗ | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 500,000 | 2,507,500 |
54 chỗ | 1,825,000 | 182,500 | 2,007,500 | 540,000 | 2,547,500 |
Xe bán tải | 933,000 | 93,300 | 1,026,300 | 50,000 | 1,076,300 |
Xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách (Mục IV)
LOẠI XE | PHÍ BH | VAT | TỔNG PHÍ | BH LÁI, PHỤ XE | TỔNG CỘNG |
4 chỗ | 756,000 | 75,600 | 831,600 | 15,000 | 846,600 |
5 chỗ | 756,000 | 75,600 | 831,600 | 15,000 | 846,600 |
6 chỗ | 929,000 | 92,900 | 1,021,900 | 15,000 | 1,036,900 |
7 chỗ | 1,080,000 | 108,000 | 1,188,000 | 15,000 | 1,203,000 |
8 chỗ | 1,253,000 | 125,300 | 1,378,300 | 15,000 | 1,393,300 |
15 chỗ | 2,394,000 | 239,400 | 2,633,400 | 30,000 | 2,663,400 |
16 chỗ | 3,054,000 | 305,400 | 3,359,400 | 30,000 | 3,389,400 |
24 chỗ | 4,632,000 | 463,200 | 5,095,200 | 30,000 | 5,125,200 |
25 chỗ | 4,813,000 | 481,300 | 5,294,300 | 30,000 | 5,324,300 |
30 chỗ | 4,963,000 | 496,300 | 5,459,300 | 30,000 | 5,489,300 |
40 chỗ | 5,263,000 | 526,300 | 5,789,300 | 30,000 | 5,819,300 |
50 chỗ | 5,563,000 | 556,300 | 6,119,300 | 30,000 | 6,149,300 |
54 chỗ | 5,683,000 | 568,300 | 6,251,300 | 30,000 | 6,281,300 |
Xe ô tô tải (Mục V)
LOẠI XE | PHÍ BH | VAT | TỔNG PHÍ | BH LÁI PHỤ XE | TỔNG CỘNG |
Xe dưới 3 tấn | 853,000 | 85,300 | 938,300 | 45,000 | 983,300 |
Xe từ 3 tấn đến 8 tấn | 1,660,000 | 166,000 | 1,826,000 | 45,000 | 1,871,000 |
Xe trên 8 tấn đến 15 tấn | 2,746,000 | 274,600 | 3,020,600 | 45,000 | 3,065,600 |
Xe trên 15 tấn | 3,200,000 | 320,000 | 3,520,000 | 45,000 | 3,565,000 |
Xe đầu kéo | 4,800,000 | 480,000 | 5,280,000 | 30,000 | 5,310,000 |
III. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TNDS TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V
2. Xe Taxi
Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV
3. Xe ô tô chuyên dùng
Phí bảo hiểm TNDS của xe cứu thương được tính bằng 120% phí của xe pick up
Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III
Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V
4. Đầu kéo rơ moóc
Tính bằng 150% của phí xe cùng trọng tải trên 15 tấn, phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ moóc là phí của cả đầu kéo và rơ moóc
5. Xe máy chuyên dùng
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V
6. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III
(Giao thẻ bảo hiểm tận nhà miễn phí: 0982 901 708 Chiến)
Bảo hiểm xe máy quận 1
Bảo hiểm xe ô tô quận 2
Bảo hiểm xe ô tô Quận 3
Bảo hiểm xe ô tô Quận 4
Bảo hiểm xe ô tô Quận 5
Bảo hiểm xe ô tô Quận 6
Bảo hiểm xe ô tô Quận 7
Bảo hiểm xe ô tô Quận 8
Bảo hiểm xe ô tô Tân Bình
Bảo hiểm xe ô tô phú nhuận
Post Comment